🌟 가지 많은 나무에 바람 잘 날이 없다

Tục ngữ

1. 자식이 많은 부모에게는 걱정이 항상 많다.

1. (CÂY NHIỀU NHÁNH THÌ KHÔNG CÓ NGÀY LẶNG GIÓ): Cha mẹ nhiều con thì luôn lắm nỗi lo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 막내가 누나한테 감기가 옮았는지 열이 있는 것 같아.
    My youngest sister seems to have a fever, maybe she has a cold from her sister.
    Google translate 가지 많은 나무에 바람 잘 날이 없다더니 또 병원에 가야겠네.
    A lot of trees don't have a day to sleep, so i'm going to see a doctor again.

가지 많은 나무에 바람 잘 날이 없다: Trees with a lot of branches are more likely to be shaken by wind; A mother with a large brood never has a peaceful day,枝の多い木に風が静まる日はない,Il y a toujours du vent dans un arbre doté de nombreuses branches,no hay día que no sople el viento en árbol con muchas ramas,لا تهدأ الرياح في الشجرة ذات الأغصان الكثيرة,(хадмал орч.) салаа мөчир ихтэй модонд салхи амрах өдөр байхгүй,(Cây nhiều nhánh thì không có ngày lặng gió),(ป.ต.)ไม่มีวันที่ลมจะสงบนิ่งที่ต้นไม้ที่มีกิ่งก้านมาก ; พ่อแม่ย่อมเป็นห่วงลูกตลอดเวลา,pohon yang berdahan banyak tidak pernah berhenti bertiup,(досл.) в ветвистом дереве всегда гуляет ветер,多枝的树上风不止;子女多无宁日,

💕Start 가지많은나무에바람잘날이없다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78)